Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phản ánh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|phản|ánh}}
{{vie-pron|phản|ảnh}}


{{-paro-}}
{{-paro-}}
Dòng 8: Dòng 8:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''phản ảnh'''
'''phản ảnh'''
phản ảnh mới đúng; nói phản ánh là sai.
Chữ phản ảnh mới đúng; viết và nói phản ánh là sai.
# Làm [[tái hiện]] một [[số]] [[đặc trưng]] [[cơ bản]] của [[đối tượng]] [[bằng]] [[những]] [[cách thức]] nào đó.
# Làm [[tái hiện]] một [[số]] [[đặc trưng]] [[cơ bản]] của [[đối tượng]] [[bằng]] [[những]] [[cách thức]] nào đó.
#: '''''Phản ảnh''' cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.''
#: '''''Phản ảnh''' cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.''

Phiên bản lúc 20:27, ngày 4 tháng 11 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ a̰jŋ˧˩˧faːŋ˧˩˨ an˧˩˨faːŋ˨˩˦ an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ajŋ˧˩fa̰ːʔn˧˩ a̰ʔjŋ˧˩

Từ tương tự

Động từ

phản ảnh Chữ phản ảnh mới đúng; viết và nói phản ánh là sai.

  1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó.
    Phản ảnh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
  2. Trình bày với người hay tổ chứcthẩm quyền về thực tế nào đó.
    Phản ảnh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.

Tham khảo