Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cuisse”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm tr:cuisse |
|||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
[[sv:cuisse]] |
[[sv:cuisse]] |
||
[[ta:cuisse]] |
[[ta:cuisse]] |
||
[[tr:cuisse]] |
|||
[[zh:cuisse]] |
[[zh:cuisse]] |
Phiên bản lúc 23:43, ngày 29 tháng 11 năm 2015
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈkwɪs/
Danh từ
cuisse /ˈkwɪs/
Tham khảo
- "cuisse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /kɥis/
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
cuisse /kɥis/ |
cuisses /kɥis/ |
cuisse gc /kɥis/
- Đùi.
- avoir la cuisse légère; avoir la cuisse hospitalière — (thân mật) lẳng lơ, đĩ thõa
- se croire sorti de la cuisse de Jupiter — tự cho mình là con ông cháu cha; tự cao tự đại
Tham khảo
- "cuisse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)