Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mất”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr, nl
Dòng 38: Dòng 38:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:mất]]
[[nl:mất]]

Phiên bản lúc 06:32, ngày 20 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /mɜt35/

Từ tương tự

Động từ

mất

  1. Chẳng còn có nữa.
    Mất chiếc xe đạp.
    Mất tín hiệu.
    Mất lòng tin.
  2. Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian.
    Tiêu mất nhiều tiền.
    Mất thời gian vô ích.
  3. Chết (hàm ý tiếc thương).
    Bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ.
  4. Trt.
  5. Từ biểu thị ý xảy ra một sự việc một cách đáng tiếc.
    Quên khuấy mất.
    Muộn mất rồi.
  6. Từ biểu thị mức độ cao của trạng thái tình cảm.
    Vui quá đi mất.

Dịch

Tham khảo