Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mất”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr, nl |
||
Dòng 38: | Dòng 38: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:mất]] |
|||
[[nl:mất]] |
Phiên bản lúc 06:32, ngày 20 tháng 8 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /mɜt35/
Từ tương tự
Động từ
mất
- Chẳng còn có nữa.
- Mất chiếc xe đạp.
- Mất tín hiệu.
- Mất lòng tin.
- Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian.
- Tiêu mất nhiều tiền.
- Mất thời gian vô ích.
- Chết (hàm ý tiếc thương).
- Bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ.
- Trt.
- Từ biểu thị ý xảy ra một sự việc một cách đáng tiếc.
- Quên khuấy mất.
- Muộn mất rồi.
- Từ biểu thị mức độ cao của trạng thái tình cảm.
- Vui quá đi mất.
Dịch
Tham khảo
- "mất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)