Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ơi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của 117.4.195.204 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của HydrizBot
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
Ơi: còn nhiều cách gọi khác nhau: ơi để chỉ Nga Minh bếu vcL,ơi để chỉ sự rớt rãi của Quỳnh Biên, Không coi ai ra gì ccuar Vy Bằng, Trên là trời, dưới là Toàn Bằng
{{-pron-}}
{{vie-pron|ơi}}

{{-nôm-}}
{{top}}
*[[喂]]: [[ổi]], [[ỏi]], [[ủy]], [[uy]], [[úi]], [[ới]], [[ói]], [[ơi]], [[hôi]], [[òi]], [[oi]], [[ôi]]
*[[意]]: [[ị]], [[ý]], [[ới]], [[áy]], [[e]], [[ơi]], [[y]], [[ấy]]
*[[㗒]]: [[ơi]]
{{mid}}
*[[𠲖]]: [[ê]], [[e]], [[ơi]], [[y]], [[è]], [[ề]]
*[[唹]]: [[ư]], [[ơ]], [[ự]], [[ử]], [[ợ]], [[ớ]], [[ơi]], [[ừ]], [[ứ]], [[ôi]], [[ờ]]
*[[隘]]: [[ách]], [[ỏi]], [[ái]], [[ơi]], [[ải]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
:* [[ỏi]]
:* [[ói]]
:* [[ôi]]
:* [[ối]]
{{giữa}}
:* [[oi]]
:* [[ọi]]
:* [[ổi]]
:* [[ới]]
{{cuối}}

{{-dfn-}}
'''ơi'''
# [[th|Th]].
# [[từ|Từ]] dùng để [[kêu]], [[gọi]], đặt sau một [[vị ngữ]].
#: ''Em bé '''ơi''', dậy đi!''
# [[từ|Từ]] dùng để đáp lại [[tiếng]] [[gọi]] của [[người]] [[ngang hàng]] hay [[người]] dưới.
#: ''Bố '''ơi'''!.''
#: ''- '''ơi''' bố đây.''

{{-trans-}}

{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}

<!-- Unknown category -->

[[en:ơi]]
[[nl:ơi]]
[[zh:ơi]]

Phiên bản lúc 05:19, ngày 22 tháng 5 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əːj˧˧əːj˧˥əːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əːj˧˥əːj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Định nghĩa

ơi

  1. Th.
  2. Từ dùng để kêu, gọi, đặt sau một vị ngữ.
    Em bé ơi, dậy đi!
  3. Từ dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hay người dưới.
    Bố ơi!.
    - ơi bố đây.

Dịch

Tham khảo