Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cao”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:cao, jv:cao
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm th:cao
Dòng 134: Dòng 134:
[[pl:cao]]
[[pl:cao]]
[[pt:cao]]
[[pt:cao]]
[[th:cao]]
[[zh:cao]]
[[zh:cao]]

Phiên bản lúc 10:57, ngày 28 tháng 5 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧kaːw˧˥kaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥kaːw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

cao

  1. độ cao, có chiều cao lớn.

Trái nghĩa

Dịch


Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)