Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chi tiết”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:chi tiết |
n Bot: Thêm ko:chi tiết |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[ko:chi tiết]] |
|||
[[mg:chi tiết]] |
[[mg:chi tiết]] |
||
[[zh:chi tiết]] |
[[zh:chi tiết]] |
Phiên bản lúc 15:13, ngày 28 tháng 5 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˧ tiət˧˥ | ʨi˧˥ tiə̰k˩˧ | ʨi˧˧ tiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˥ tiət˩˩ | ʨi˧˥˧ tiə̰t˩˧ |
Từ nguyên
Phiên âm Hán Việt của chi (nghĩa là cành cây) + tiết (nghĩa là đốt tre), ý nói là tỉ mỉ đến từ phần nhỏ.
Danh từ
chi tiết
- Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung.
- Kể đầy đủ các chi tiết.
- Có nhiều chi tiết không đúng với thực tế.
- Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc.
- Tháo lắp từng chi tiết máy.
Tính từ
chi tiết
Tham khảo
- "chi tiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)