Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chi tiết”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:chi tiết
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ko:chi tiết
Dòng 26: Dòng 26:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]


[[ko:chi tiết]]
[[mg:chi tiết]]
[[mg:chi tiết]]
[[zh:chi tiết]]
[[zh:chi tiết]]

Phiên bản lúc 15:13, ngày 28 tháng 5 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ tiət˧˥ʨi˧˥ tiə̰k˩˧ʨi˧˧ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˥ tiət˩˩ʨi˧˥˧ tiə̰t˩˧

Từ nguyên

Phiên âm Hán Việt của chi (nghĩa là cành cây) + tiết (nghĩa là đốt tre), ý nói là tỉ mỉ đến từ phần nhỏ.

Danh từ

chi tiết

  1. Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung.
    Kể đầy đủ các chi tiết.
    Có nhiều chi tiết không đúng với thực tế.
  2. Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc.
    Tháo lắp từng chi tiết máy.

Tính từ

chi tiết

  1. Tỉ mỉ, đầy đủ các điểm nhỏ trong nội dung.
    Trình bày chi tiết.
    Đề cương chi tiết.

Tham khảo