Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chà”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm mg:chà |
n Bot: Thêm th:chà |
||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
[[hu:chà]] |
[[hu:chà]] |
||
[[mg:chà]] |
[[mg:chà]] |
||
[[th:chà]] |
|||
[[zh:chà]] |
[[zh:chà]] |
||
[[zh-min-nan:chà]] |
[[zh-min-nan:chà]] |
Phiên bản lúc 16:10, ngày 28 tháng 5 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ː˨˩ | ʨaː˧˧ | ʨaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaː˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
chà
Động từ
chà
- Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra.
- Chà đậu.
- Chà nát.
- C. Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng.
- Chà! Buồn ngủ quá!
- Chà! Trông đẹp lắm!
Dịch
Tham khảo
- "chà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)