Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dòng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm fr:dòng, tg:dòng
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm th:dòng
Dòng 67: Dòng 67:
[[nl:dòng]]
[[nl:dòng]]
[[tg:dòng]]
[[tg:dòng]]
[[th:dòng]]
[[zh:dòng]]
[[zh:dòng]]

Phiên bản lúc 15:44, ngày 29 tháng 5 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤wŋ˨˩jawŋ˧˧jawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟawŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dòng

  1. Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra.
    Dòng nước .
    Nước mắt chảy thành dòng.
  2. Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn.
    Dòng người.
    Dòng âm thanh.
    Dòng suy nghĩ.
  3. Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng.
    Giấy kẻ dòng.
    Viết mấy dòng.
  4. Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác.
    Có đứa con trai nối dòng.
  5. Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục.
    Dòng văn học yêu nước.

Dịch

Động từ

dòng

  1. Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vậtxa đến gần.
    Dòng dây xuống hang.
  2. Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài.
    Dòng trâu về nhà.

Tham khảo