Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gà tây”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ro:gà tây
Dòng 21: Dòng 21:
[[mg:gà tây]]
[[mg:gà tây]]
[[pl:gà tây]]
[[pl:gà tây]]
[[ro:gà tây]]

Phiên bản lúc 17:06, ngày 20 tháng 6 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ təj˧˧ɣaː˧˧ təj˧˥ɣaː˨˩ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ təj˧˥ɣaː˧˧ təj˧˥˧

Danh từ

gà tây

  1. Thứ caolớnlông hoặc đen hoặc lốm đốm.
    Con gà tây đực có bìu đỏ và có thể xoè đuôi rộng.

Tham khảo