Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sói”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm pt:sói |
n Bot: Thêm ro:sói |
||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
[[pl:sói]] |
[[pl:sói]] |
||
[[pt:sói]] |
[[pt:sói]] |
||
[[ro:sói]] |
|||
[[zh:sói]] |
[[zh:sói]] |
Phiên bản lúc 09:59, ngày 23 tháng 6 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔj˧˥ | ʂɔ̰j˩˧ | ʂɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔj˩˩ | ʂɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
sói
- Chó sói nói tắt.
- Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trường Chinh)
- (Thực vật học) Loài cây nhỏ có hoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát.
- Hoa hoè hoa sói. (tục ngữ)
Dịch
Tham khảo
- "sói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)