Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đẹp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ar:đẹp
Dòng 40: Dòng 40:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]


[[ar:đẹp]]
[[chr:đẹp]]
[[chr:đẹp]]
[[en:đẹp]]
[[en:đẹp]]

Phiên bản lúc 09:25, ngày 4 tháng 7 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̰ʔp˨˩ɗɛ̰p˨˨ɗɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛp˨˨ɗɛ̰p˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

đẹp: có sự hấp dẫn bởi phía ngoài

Tiếng Rendille

xinh, xinh đẹp

Trái nghĩa

xấu

Dịch



Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)