Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đẹp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm ar:đẹp |
|||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[ar:đẹp]] |
|||
[[chr:đẹp]] |
[[chr:đẹp]] |
||
[[en:đẹp]] |
[[en:đẹp]] |
Phiên bản lúc 09:25, ngày 4 tháng 7 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̰ʔp˨˩ | ɗɛ̰p˨˨ | ɗɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛp˨˨ | ɗɛ̰p˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
- đẹp: có sự hấp dẫn bởi phía ngoài
Tiếng Rendille
Trái nghĩa
Dịch
- Tiếng Anh: beautiful
- Tiếng Triều Tiên: 아름다운 (a.rŭm.da.un, «ă-râm-đă-un»)
- Tiếng Hà Lan: mooi, schoon
- Tiếng Nga: красивый (krasívyĭ), прекрасный (prěkrásnyĭ)
- Tiếng Nhật: 美しい
- Tiếng Pháp: beau