Khác biệt giữa bản sửa đổi của “reproduction”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm no:reproduction
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ar:reproduction
Dòng 36: Dòng 36:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]]


[[ar:reproduction]]
[[ca:reproduction]]
[[ca:reproduction]]
[[chr:reproduction]]
[[chr:reproduction]]

Phiên bản lúc 15:13, ngày 2 tháng 8 năm 2016

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˌri.prə.ˈdək.ʃən/

Danh từ

reproduction /ˌri.prə.ˈdək.ʃən/

  1. Sự tái sản xuất.
  2. Sự sinh sôi nẩy nở; sự sinh sản.
  3. Sự sao chép, sự sao lại, sự mô phỏng; bản (bức tranh, bài văn... ) sao chép; bản (bức tranh, bài văn... ) mô phỏng.
  4. (Vật lý) Sự phát lại, sự lặp lại.
    sound reproduction — sự phát lại âm
    reproduction of image — sự phát lại ảnh

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /ʁə.pʁɔ.dyk.sjɔ̃/

Danh từ

Số ít Số nhiều
reproduction
/ʁə.pʁɔ.dyk.sjɔ̃/
reproductions
/ʁə.pʁɔ.dyk.sjɔ̃/

reproduction gc /ʁə.pʁɔ.dyk.sjɔ̃/

  1. (Sinh vật học) Sự sinh sản.
    Reproduction sexuée — sinh sản hữu tính
    reproduction asexuée — sinh sản vô tính
  • sự in sao, sự sao chụp; bản in sao, bản sao chụp, bản sao
  • (kinh tế) sự tái sản xuất

    Tham khảo