Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giúp việc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ja:giúp việc
Dòng 15: Dòng 15:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[ja:giúp việc]]

Phiên bản lúc 16:18, ngày 3 tháng 8 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zup˧˥ viə̰ʔk˨˩jṵp˩˧ jiə̰k˨˨jup˧˥ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟup˩˩ viək˨˨ɟup˩˩ viə̰k˨˨ɟṵp˩˧ viə̰k˨˨

Động từ

giúp việc

  1. Làm đỡ một số việc.
    Người giúp việc.

Dịch

Tham khảo