Khác biệt giữa bản sửa đổi của “toa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: en, pl, zh
Dòng 24: Dòng 24:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[en:toa]]
[[pl:toa]]
[[zh:toa]]

Phiên bản lúc 05:16, ngày 25 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Từ tương tự

Danh từ

toa

  1. (Đph) .
  2. Giấy các vị thuốc và cách dùng.
    Thầy thuốc biên toa.
  3. Giấy biên các bàng hóagiá tiền.
  4. Thứ xe mắc vào đầu máy xe lửa hay xe điện để chở hành khách hoặc chở hàng.
  5. Bộ phận hình phễuxe quạt thóc để đổ thóc cho rơi xuống quạt.
  6. Bộ phận hình phễu úp bên trên bếp để dẫn khói vào ống khói.

Dịch

Tham khảo