Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vũng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:vũng
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:vũng
Dòng 38: Dòng 38:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[en:vũng]]
[[mg:vũng]]
[[mg:vũng]]
[[nl:vũng]]
[[nl:vũng]]

Phiên bản lúc 11:27, ngày 24 tháng 10 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔuŋ˧˥juŋ˧˩˨juŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵŋ˩˧vuŋ˧˩vṵŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

vũng

  1. Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại.
    Vũng nước trên mặt đường.
    Sa vũng lầy.
    Vũng máu.
  2. Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được.
    Vũng Cam Ranh.

Dịch

Tham khảo