Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vũng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm mg:vũng |
n Bot: Thêm en:vũng |
||
Dòng 38: | Dòng 38: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[en:vũng]] |
|||
[[mg:vũng]] |
[[mg:vũng]] |
||
[[nl:vũng]] |
[[nl:vũng]] |
Phiên bản lúc 11:27, ngày 24 tháng 10 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vuʔuŋ˧˥ | juŋ˧˩˨ | juŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vṵŋ˩˧ | vuŋ˧˩ | vṵŋ˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
vũng
- Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại.
- Vũng nước trên mặt đường.
- Sa vũng lầy.
- Vũng máu.
- Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được.
- Vũng Cam Ranh.
Dịch
Tham khảo
- "vũng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)