Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dễ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr, fj, lt, mg
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:dễ
Dòng 50: Dòng 50:


[[chr:dễ]]
[[chr:dễ]]
[[en:dễ]]
[[fj:dễ]]
[[fj:dễ]]
[[fr:dễ]]
[[fr:dễ]]

Phiên bản lúc 00:06, ngày 18 tháng 12 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zeʔe˧˥je˧˩˨je˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟḛ˩˧ɟe˧˩ɟḛ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

dễ

  1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết.
    Bài toán dễ.
    Bài thi quá dễ.
    Dễ làm khó bỏ.
  2. tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc.
    Dễ tính.
    Dễ ăn dễ ở.
  3. khả năng như thế nào đó.
    Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc.
    Dễ gì người ta đồng ý.

Dịch

Tham khảo