Khác biệt giữa bản sửa đổi của “and”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm km:and
n Bot: Thêm tg:and
Dòng 240: Dòng 240:
[[ta:and]]
[[ta:and]]
[[te:and]]
[[te:and]]
[[tg:and]]
[[th:and]]
[[th:and]]
[[tk:and]]
[[tk:and]]

Phiên bản lúc 11:52, ngày 3 tháng 2 năm 2017

Tiếng Anh

Cách phát âm

Nhấn mạnh:

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Không nhấn mạnh:

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)“ham and eggs”

Từ đồng âm

Từ nguyên

Từ tiếng Anh cổ and, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *unda, có lẽ từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₂énti (“đối mặt, gần, đằng trước”). Cùng nguồn gốc với tiếng Tây Frisia en, tiếng Hà Lan en, tiếng Đức und, tiếng Đan Mạch end (nhưng).

Liên từ

and /ænd/ hay /ən(d)/ (Không nhấn mạnh)

  1. , cùng, với.
    to buy and sell — mua và bán
    you and I — anh với (và) tôi
    coffee and milk — cà phê (với) sữa
    I opened the window and the wind blew in. — Tôi mở cửa sổ và gió thổi vào.
  2. Còn.
    I shall go and you shall stay here. — Tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây.
  3. (Thông tục) , thì.
    Mend the chair and it just breaks again. — Sửa ghế đó là nó sẽ gẫy ngay.
  4. (Không dịch; thơ ca, hoặc thông tục) Cộng.
    four and thirty — (thơ ca) ba mươi (cộng) tư
    two hundred and fifty — (thông tục) hai trăm (cộng) năm mươi
  5. Càng.
    better and better — ngày càng tốt hơn
    worse and worse — ngày càng xấu hơn
  6. Hàng.
    miles and miles — hàng dặm hàng dặm, rất dài
  7. (Không dịch, thông tục) Dùng để kết hợp hai động từngôi.
    Try and come. — Hãy gắng đến.
    Try and help me. — Hãy gắng giúp tôi.
  8. (Hoa Kỳ Mỹ, địa phương) Nếu, nếu như.

Đồng nghĩa

dùng để kết hợp hai động từ

Thành ngữ

Thán từ

and ? hay and… /ænd/

  1. (Thông tục) Vậy thì sao ?

Đồng nghĩa

Tiếng Anh cổ

Cách phát âm

Từ nguyên

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *unda, có lẽ từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₂énti (“đối mặt, gần, đằng trước”).

Liên từ

and

  1. , cùng, với.

Đồng nghĩa

Phó từ

and

  1. Ngay cả, ngay.
  2. Cũng.

Tiếng Đan Mạch

Từ nguyên

Từ tiếng Bắc Âu cổ ǫnd, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₂enh₁-ti- (“con vịt”).

Cách phát âm

Danh từ

and gch (số ít hạn định anden, số nhiều hạn định ænder)

  1. Con vịt.
  2. Tin vịt.

Tiếng Estonia

Từ nguyên

Từ tiếng Phần Lan–Ugria nguyên thủy amta. Cùng nguồn gốc với tiếng Phần Lan antaatiếng Hung ad.

Danh từ

and

  1. Quà tặng, quà biếu.

Tiếng Na Uy

Cách phát âm

Oslo, Na Uy (nam giới)

Danh từ

  Xác định Bất định
Số ít anda, anden
Số nhiều endene ender

and gđc (Bokmål), gch (Riksmål), hoặc gc (Nynorsk)

  1. Con vịt.

Tiếng Thụy Điển

Cách phát âm

Gotland, Thụy Điển (nữ giới)“en and

Từ nguyên

Từ tiếng Bắc Âu cổ ǫnd, từ tiếng Thượng Đức cổ anat, từ tiếng Latinh anas.

Danh từ

Bản mẫu:swe-noun-reg-r-c and gch

  1. Con vịt dại.

Tiếng Rendille