Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đánh giá”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 15: Dòng 15:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:đánh giá]]

Phiên bản lúc 15:26, ngày 28 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗɐːʲŋ35 zɐː35/

Động từ

đánh giá

  1. Ước tính giá tiền. Đánh giá chiếc đồng hồ mới.
  2. Nhận định giá trị. Tác phẩm được dư luận đánh giá cao.

Dịch

Tham khảo