Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đạt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 33: Dòng 33:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:đạt]]

Phiên bản lúc 15:54, ngày 28 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗɐ̰ːt31/

Từ tương tự

Tính từ

đạt

  1. Yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật). Dùng chữ đạt. Bài thơ đạt.
  2. (Id.; kết hợp hạn chế) . (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn. Vận đạt.

Động từ

đạt

  1. Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích. Nguyện vọng chưa đạt. Năng suất đạt.
  2. Tấn một hecta. Thi kiểm tra đạt loại giỏi.
  3. () . Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.

Dịch

Tham khảo