Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hành khách”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm chr:hành khách, en:hành khách |
n Bot: Thêm pl:hành khách |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
[[ko:hành khách]] |
[[ko:hành khách]] |
||
[[li:hành khách]] |
[[li:hành khách]] |
||
[[pl:hành khách]] |
|||
[[zh:hành khách]] |
[[zh:hành khách]] |
Phiên bản lúc 06:02, ngày 1 tháng 3 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ xajk˧˥ | han˧˧ kʰa̰t˩˧ | han˨˩ kʰat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ xajk˩˩ | hajŋ˧˧ xa̰jk˩˧ |
Danh từ
hành khách
- Người đi trên các phương tiện giao thông của các cơ sở kinh doanh thuộc lĩnh vực giao thông vận tải.
- Mời các hành khách lên xe.
- Hành khách kiểm tra hành lí trước khi xuống tàu.
Tham khảo
- "hành khách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)