Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lén”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm sv:lén |
|||
Dòng 47: | Dòng 47: | ||
[[is:lén]] |
[[is:lén]] |
||
[[mg:lén]] |
[[mg:lén]] |
||
[[sv:lén]] |
|||
[[zh:lén]] |
[[zh:lén]] |
Phiên bản lúc 04:05, ngày 2 tháng 3 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛn˧˥ | lɛ̰ŋ˩˧ | lɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛn˩˩ | lɛ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
lén
- I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết.
- Lén đi một mình.
- Đánh lén.
- Bắn lén sau lưng.
Động từ
lén
- (Ph.; id.) . Lẻn.
Dịch
Tham khảo
- "lén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)