Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mê tín”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm pl:mê tín |
|||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
[[ko:mê tín]] |
[[ko:mê tín]] |
||
[[mg:mê tín]] |
[[mg:mê tín]] |
||
[[pl:mê tín]] |
|||
[[zh:mê tín]] |
[[zh:mê tín]] |
Phiên bản lúc 17:01, ngày 2 tháng 3 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
me˧˧ tin˧˥ | me˧˥ tḭn˩˧ | me˧˧ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
me˧˥ tin˩˩ | me˧˥˧ tḭn˩˧ |
Danh từ
mê tín
- Lòng tin không căn cứ, cho rằng có những sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa.
- Theo mê tín, quạ kêu là điềm báo nhà có người chết.
Động từ
mê tín
Tham khảo
- "mê tín", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)