Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mê tín”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
YS-Bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm en:mê tín, ja:mê tín
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm pl:mê tín
Dòng 25: Dòng 25:
[[ko:mê tín]]
[[ko:mê tín]]
[[mg:mê tín]]
[[mg:mê tín]]
[[pl:mê tín]]
[[zh:mê tín]]
[[zh:mê tín]]

Phiên bản lúc 17:01, ngày 2 tháng 3 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me˧˧ tin˧˥me˧˥ tḭn˩˧me˧˧ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
me˧˥ tin˩˩me˧˥˧ tḭn˩˧

Danh từ

mê tín

  1. Lòng tin không căn cứ, cho rằngnhững sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa.
    Theo mê tín, quạ kêu là điềm báo nhà có người chết.

Động từ

mê tín

  1. Tin một cách mù quáng.
    Mê tín sách vở.

Tham khảo