Khác biệt giữa bản sửa đổi của “loom”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ar:loom
cửi
Dòng 9: Dòng 9:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''loom''' {{IPA|/ˈluːm/}}
'''loom''' {{IPA|/ˈluːm/}}
# Khung [[cửi]] (dệt vải)
# [[bóng|Bóng]] [[lờ mờ]].
# [[bóng|Bóng]] [[lờ mờ]].
# [[bóng|Bóng]] [[to]] [[lù lù]].
# [[bóng|Bóng]] [[to]] [[lù lù]].

Phiên bản lúc 17:44, ngày 7 tháng 3 năm 2017

Tiếng Anh

Cách phát âm

Hoa Kỳ

Danh từ

loom /ˈluːm/

  1. Khung cửi (dệt vải)
  2. Bóng lờ mờ.
  3. Bóng to lù lù.

Nội động từ

loom nội động từ /ˈluːm/

  1. Hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương... ).
    the mountain range dimly loomed in the thin veil of morning — dãy núi hiện ra lờ mờ trong màn sương mỏng của buổi ban mai
  2. (+ large) Hiện ra lù lù, hiện ra to lớn; hiện ra (với vẻ đe doạ).
    the shadow of dealth loomed large — bóng thần chết hiện ra lù lù

Chia động từ

Tham khảo