Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xà lách”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm pl:xà lách
Dòng 22: Dòng 22:
[[ko:xà lách]]
[[ko:xà lách]]
[[mg:xà lách]]
[[mg:xà lách]]
[[pl:xà lách]]

Phiên bản lúc 06:55, ngày 14 tháng 3 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩ lajk˧˥saː˧˧ la̰t˩˧saː˨˩ lat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˧ lajk˩˩saː˧˧ la̰jk˩˧

Từ nguyên

Từ tiếng Việt,

Danh từ

xà lách

  1. Cây cùng họ với rau diếp, nhưng nhỏquăn hơn, dùng để ăn sống.

Tham khảo