Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rot”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm lo:rot
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dời lo:rot
Dòng 97: Dòng 97:
[[ky:rot]]
[[ky:rot]]
[[li:rot]]
[[li:rot]]
[[lo:rot]]
[[lt:rot]]
[[lt:rot]]
[[lv:rot]]
[[lv:rot]]

Phiên bản lúc 10:46, ngày 3 tháng 4 năm 2017

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈrɑːt/
Hoa Kỳ

Danh từ

rot /ˈrɑːt/

  1. Sự mục nát, sự thối rữa.
  2. (Từ lóng) Chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột ((cũng) tommy rot).
    don't talk rot! — đừng có nói vớ vẩn!
  3. (Thường The rot) bệnh sán lá gan (ở cừu).
  4. Một loạt những thất bại (trong môn crickê, trong chiến tranh... ).
    a rot set in — bắt đầu một loạt những thất bại
  5. Tình trạng phiền toái khó chịu.

Nội động từ

rot nội động từ /ˈrɑːt/

  1. Mục rữa.
  2. Nói đùa, nói bỡn; chòng ghẹo, trêu tức; nói mỉa.
  3. Chết mòn, kiệt quệ dần.
    to be left to rot in goal — bị ngồi tù đến chết dần chết mòn

Ngoại động từ

rot ngoại động từ /ˈrɑːt/

  1. Làm cho mục nát.
  2. (Từ lóng) Làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch... ).
  3. Nói dối, lừa phỉnh (ai).

Thành ngữ

Chia động từ

Tham khảo

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Danh từ

Số ít Số nhiều
rot
/ʁɔ/
rots
/ʁɔt/

rot /ʁɔ/

  1. (Thông tục) Sự ợ.
  2. Như ros.
  3. Bệnh thối quả (ở cây).

Tham khảo