Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ký”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
JAnDbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm ro:ký
Tất cả các định nghĩa trên đều thuộc về chữ ''ký'' chứ không phải là của ''kí'' nếu để thêm chữ ''kí'' là sai bởi vì kilôgam không có ai gọi là ''kí'' bao giờ cả...Còn có chỗ sai khác nữa.
Dòng 100: Dòng 100:


{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''ký''', '''kí'''
'''ký'''
# [[ghi|Ghi]], [[vẽ]] (tỏ ý [[đặc biệt]] hoặc [[nhanh chóng]]).
# [[ghi|Ghi]], [[vẽ]] (tỏ ý [[đặc biệt]] hoặc [[nhanh chóng]]).
#: '''''ký''' cả hai tay''
#: '''''ký''' cả hai tay''
Dòng 151: Dòng 151:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''ký''', '''kí'''
'''ký'''
# [[ký hiệu|Ký hiệu]].
# [[ký hiệu|Ký hiệu]].
# {{@|địa phương}} [[kilôgam|Kilôgam]].
# {{@|địa phương}} [[kilôgam|Kilôgam]].
Dòng 161: Dòng 161:


{{-adv-}}
{{-adv-}}
'''ký''', '''kí'''
'''ký'''
# {{@|cổ}} Đã [[qua]].
# {{@|cổ}} Đã [[qua]].



Phiên bản lúc 05:31, ngày 26 tháng 4 năm 2017

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥kḭ˩˧ki˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩kḭ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Từ nguyên

dựa vào
Từ tiếng Trung Quốc (ký).
đã qua
Từ tiếng Trung Quốc (ký).

Động từ

  1. Ghi, vẽ (tỏ ý đặc biệt hoặc nhanh chóng).
    cả hai tay
  2. Ghi tên một cách đặc biệt, nhanh chóng.
    tên
  3. Viết một cách nằm giữa văn họccận văn học (báo chí, chính luận, ghi chép tư liệu các loại), chủ yếuvăn xuôi tự sự.
  4. (Cổ) Dựa vào.

Dịch

ghi tên

Từ dẫn xuất

Danh từ

  1. Ký hiệu.
  2. (Địa phương) Kilôgam.
    Mua ba thịt heo.
  3. Một tư thế trong múa cổ truyền Việt Nam.

Từ dẫn xuất

Phó từ

  1. (Cổ) Đã qua.

Từ dẫn xuất

Tham khảo