Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ký”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tất cả các định nghĩa trên đều thuộc về chữ ''ký'' chứ không phải là của ''kí'' nếu để thêm chữ ''kí'' là sai bởi vì kilôgam không có ai gọi là ''kí'' bao giờ cả...Còn có chỗ sai khác nữa. |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 155: | Dòng 155: | ||
# {{@|địa phương}} [[kilôgam|Kilôgam]]. |
# {{@|địa phương}} [[kilôgam|Kilôgam]]. |
||
#: ''Mua ba '''ký''' thịt heo.'' |
#: ''Mua ba '''ký''' thịt heo.'' |
||
#: ''Vải '''ký'''.'' |
|||
#: ''Kem '''ký'''.'' |
|||
# Một [[tư thế]] trong [[múa]] [[cổ truyền]] [[Việt Nam]]. |
# Một [[tư thế]] trong [[múa]] [[cổ truyền]] [[Việt Nam]]. |
||
Phiên bản lúc 05:34, ngày 26 tháng 4 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˥ | kḭ˩˧ | ki˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˩˩ | kḭ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ký”
- 冀: kí, ký
- 蔇: kí, ký, tràm
- 庋: quỷ, quỹ, kỹ, kĩ, kí, ký, quỉ, quĩ
- 墍: kí, ký
- 近: cận, kí, ký, cấn
- 記: ung, kí, ký
- 㰟: kí, ký
- 鬢: mấn, tấn, kí, ký
- 骥: kí, ký
- 记: kí, ký
- 暨: kị, kỵ, kí, ký
- 㒫: kí, ký
- 覬: khải, kí, ký
- 嘰: kỉ, kỷ, kí, ký, ki, ky, cơ
- 𠘸: kí, ký
- 鱀: kí, ký
- 觊: kí, ký
- 居: kí, ký, ki, ky, cư
- 寄: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký
- 塈: kí, ký
- 棋: kỳ, kí, kì, ký, ki, ky
- 穊: tô, kí, ký, lục
- 忌: kị, kỵ, kí, ký
- 彑: kế, kệ, kí, ký
- 彐: kế, kệ, kí, ký, tuyết
- 旡: kí, ký, vô
- 几: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ
- 旣: kí, ký
- 既: kí, ký
- 驥: kí, ký
- 臮: cao, kí, ký
- 其: kỳ, kí, kì, ký, ki, ky, cơ
- 懻: tủy, kí, ký, hoãn
- 兾: kí, ký
- 幾: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ
Phồn thể
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Từ nguyên
- dựa vào
- Từ tiếng Trung Quốc 寄 (ký).
- đã qua
- Từ tiếng Trung Quốc 既 (ký).
Động từ
ký
- Ghi, vẽ (tỏ ý đặc biệt hoặc nhanh chóng).
- ký cả hai tay
- Ghi tên một cách đặc biệt, nhanh chóng.
- ký tên
- Viết một cách nằm giữa văn học và cận văn học (báo chí, chính luận, ghi chép tư liệu các loại), chủ yếu là văn xuôi tự sự.
- (Cổ) Dựa vào.
Dịch
- ghi tên
- Tiếng Anh: to sign
- Tiếng Hà Lan: ondertekenen
- Tiếng Nga: подписывать (podpísyvatʹ)
- Tiếng Pháp: signer
- Tiếng Tây Ban Nha: firmar
Từ dẫn xuất
- vẽ
- chữ ký
- ký âm
- ký âm pháp
- ký chủ
- ký giả
- ký giam
- ký gửi
- ký họa
- ký kết
- ký lục
- ký quỹ
- ký sự
- ký tắt
- ký tên
- ký tự
- ký ức
- thư ký
- thầy ký
- viết một cách nằm giữa văn học và cận văn học
- dựa vào
Danh từ
ký
- Ký hiệu.
- (Địa phương) Kilôgam.
- Mua ba ký thịt heo.
- Vải ký.
- Kem ký.
- Một tư thế trong múa cổ truyền Việt Nam.
Từ dẫn xuất
Phó từ
ký
- (Cổ) Đã qua.
Từ dẫn xuất
Tham khảo
- "ký", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)