Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lẻ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tôi xin góp ý một chút xíu bạn Huỳnh Nhân Thập nên xem lại định nghĩa ''Dôi ra một phần của một số tròn'' ai đọc cũng không hiểu định nghĩa này.
Định nghĩa ''Dôi ra một phần dư của một số tròn'' gần như không đúng 100% không ai hiểu được định nghĩa này.Có gì xin góp ý nhé.
Dòng 47: Dòng 47:
# Không [[chẵn]], không [[chia hết]] cho [[hai]].
# Không [[chẵn]], không [[chia hết]] cho [[hai]].
#: ''Số '''lẻ'''.''
#: ''Số '''lẻ'''.''
# [[dôi|Dôi]] [[ra]] một [[phần]] của một [[số]] [[tròn]].
#: ''Một trăm '''lẻ''' ba.''
# Đồng nghĩa với từ linh trong số học (Người miền Nam gọi là lẻ).
# Đồng nghĩa với từ linh trong số học (Người miền Nam gọi là lẻ).
#: ''Hai nghìn năm trăm '''lẻ''' một''.
#: ''Hai nghìn năm trăm '''lẻ''' một''.

Phiên bản lúc 06:07, ngày 4 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩lɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lẻ

  1. Phần mười của một đấu.
    Một đấu hai lẻ gạo.

Phó từ

lẻ

  1. Từng lượng nhỏ một.
    Mua lẻ, bán lẻ.
  2. Riêng một mình.
    Ăn lẻ.
    Đi lẻ.

Tính từ

lẻ

  1. Không chẵn, không chia hết cho hai.
    Số lẻ.
  2. Đồng nghĩa với từ linh trong số học (Người miền Nam gọi là lẻ).
    Hai nghìn năm trăm lẻ một.
    Hai nghìn không trăm lẻ ba.
    Sáu trăm lẻ chín.

Dịch

Tham khảo