Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bài”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ja:bài
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 86: Dòng 86:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[chr:bài]]
[[en:bài]]
[[fj:bài]]
[[fr:bài]]
[[hu:bài]]
[[ja:bài]]
[[ko:bài]]
[[lt:bài]]
[[mg:bài]]
[[pl:bài]]
[[tg:bài]]
[[th:bài]]
[[zh:bài]]

Phiên bản lúc 00:58, ngày 6 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ɓaːj˧˧ɓaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bài

  1. Công trình sáng tác, biên soạnnội dung tương đối hoàn chỉnh, trong khuôn khổ vừa phải.
    Bài văn.
    Bài báo.
    Đăng bài trên tạp chí.
  2. Phần nhỏ có nội dung tương đối hoàn chỉnh trong chương trình giảng dạy, huấn luyện.
    Bài giảng.
    Bài võ tay không.
  3. Đề ra để cho học sinh viết thành nội dung tương đối hoàn chỉnh.
    Ra bài.
    Đọc kĩ bài trước khi làm.
  4. Cách chữa bệnh với việc sử dụng các vị thuốc theo tỉ lệ nào đó.
    Bài thuốc gia truyền.
  5. Những tấm giấy bồi, mỏng bằng nhau, có in hình chữ để làm quân trong trò chơi theo những quy cách nhất định.
    Mua cỗ bài tú lơ khơ.
  6. Trò chơi dùng các quân bài với những quy cách nhất định.
    Chơi bài tam cúc.
    Đánh bài.
  7. Lối, cách xử trí.
    Tính bài chuồn.
    Đánh bài lờ.
  8. Đgt., id.
  9. Gạt bỏ.
    Bài mê tín dị đoan.
  10. Thải ra ngoài cơ thể.
    Bài phân và nước tiểu.

Dịch

Tham khảo