Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bợ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:bợ
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 49: Dòng 49:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:bợ]]
[[mg:bợ]]
[[zh:bợ]]

Bản mới nhất lúc 01:24, ngày 6 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ːʔ˨˩ɓə̰ː˨˨ɓəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˨˨ɓə̰ː˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

bợ

  1. Thứ rau mọcchỗ ẩm.
    Rau bợ là vợ canh cua. (tục ngữ)

Động từ[sửa]

bợ

  1. Nâng lên.
    Nặng quá không đỡ được
  2. Nịnh hót.
    Nó khéo bợ quan trên.

Tham khảo[sửa]