Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chay”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm es, mg, pl, ta |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[en:chay]] |
|||
[[es:chay]] |
|||
[[fi:chay]] |
|||
[[it:chay]] |
|||
[[ko:chay]] |
|||
[[mg:chay]] |
|||
[[nah:chay]] |
|||
[[pl:chay]] |
|||
[[pt:chay]] |
|||
[[qu:chay]] |
|||
[[ru:chay]] |
|||
[[ta:chay]] |
|||
[[te:chay]] |
|||
[[tr:chay]] |
|||
[[ug:chay]] |
|||
[[zh:chay]] |
Bản mới nhất lúc 03:36, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaj˧˧ | ʨaj˧˥ | ʨaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaj˧˥ | ʨaj˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
chay
- Loài cây cùng họ với mít, quả có múi, ăn được.
- Rễ chay dùng để ăn trầu.
- Lễ cúng Phật để cầu cho linh hồn người chết được siêu độ.
- Làm chay bảy bữa tạ lòng.
- Vân.
- Tiên (Lục Vân Tiên)
- Tt, trgt.
- Nói ăn không dùng thịt, cá và các chế phẩm từ thịt, cá.
- Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối
- Nói cấy không có phân.
- Cấy chay
- Nói dạy học không có thí nghiệm.
- Dạy chay
- Suông, không có ăn uống (thtục).
- Chầu hát chay.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)