Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cuisse”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm eo:cuisse
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 28: Dòng 28:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]]

[[az:cuisse]]
[[ca:cuisse]]
[[co:cuisse]]
[[cs:cuisse]]
[[de:cuisse]]
[[el:cuisse]]
[[en:cuisse]]
[[eo:cuisse]]
[[es:cuisse]]
[[et:cuisse]]
[[eu:cuisse]]
[[fi:cuisse]]
[[fj:cuisse]]
[[fr:cuisse]]
[[gl:cuisse]]
[[hu:cuisse]]
[[hy:cuisse]]
[[io:cuisse]]
[[ja:cuisse]]
[[ko:cuisse]]
[[ku:cuisse]]
[[li:cuisse]]
[[mg:cuisse]]
[[nl:cuisse]]
[[no:cuisse]]
[[oc:cuisse]]
[[pl:cuisse]]
[[ro:cuisse]]
[[ru:cuisse]]
[[sv:cuisse]]
[[ta:cuisse]]
[[tr:cuisse]]
[[wa:cuisse]]
[[zh:cuisse]]

Bản mới nhất lúc 08:55, ngày 6 tháng 5 năm 2017

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

cuisse /ˈkwɪs/

  1. (Sử học) Giáp che đùi.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
cuisse
/kɥis/
cuisses
/kɥis/

cuisse gc /kɥis/

  1. Đùi.
    avoir la cuisse légère; avoir la cuisse hospitalière — (thân mật) lẳng lơ, đĩ thõa
    se croire sorti de la cuisse de Jupiter — tự cho mình là con ông cháu cha; tự cao tự đại

Tham khảo[sửa]