Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cứa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:cứa
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 29: Dòng 29:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:cứa]]
[[mg:cứa]]
[[zh:cứa]]

Bản mới nhất lúc 09:36, ngày 6 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə˧˥kɨ̰ə˩˧kɨə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˩˩kɨ̰ə˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

cứa

  1. Cắt bằng cách đưa đi đưa lại nhiều lần một con dao không được sắc.
    Cứa mãi mà không đứt được cái chão.

Tham khảo[sửa]