Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giong”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 50: Dòng 50:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:giong]]
[[li:giong]]
[[zh:giong]]

Phiên bản lúc 22:24, ngày 6 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zawŋ˧˧jawŋ˧˥jawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟawŋ˧˥ɟawŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

giong

  1. Cành tre.
    Lấy giong làm bờ giậu.
  2. Tấm phản.

Động từ

giong

  1. Đi nhanh.
    Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (Truyện Kiều)
  2. Đưa đi, dắt đi.
    Giong trẻ con đi chơi.
    Giong trâu về nhà.
  3. Giơ cao lên cho sáng.
    Giong đuốc..
    Cờ giong..
    Cờ xếp hàng dài và tiến lên phấp phới.
  4. (Đph) .

Tham khảo