Khác biệt giữa bản sửa đổi của “guốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
|||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[en:guốc]] |
|||
[[fr:guốc]] |
|||
[[ko:guốc]] |
|||
[[mg:guốc]] |
|||
[[zh:guốc]] |
Bản mới nhất lúc 00:03, ngày 7 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣuək˧˥ | ɣuək˩˧ | ɣuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣuək˩˩ | ɣuək˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ[sửa]
guốc
- Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang.
- Guốc cao gót.
- Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
- Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa.
- Thú có guốc.
- Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
- Guốc võng.
Tham khảo[sửa]
- "guốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)