Khác biệt giữa bản sửa đổi của “guốc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:guốc, mg:guốc
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 26: Dòng 26:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[en:guốc]]
[[fr:guốc]]
[[ko:guốc]]
[[mg:guốc]]
[[zh:guốc]]

Bản mới nhất lúc 00:03, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣuək˧˥ɣuək˩˧ɣuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣuək˩˩ɣuək˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

guốc

  1. Đồ dùng đichân, gồm có đế và quai ngang.
    Guốc cao gót.
    Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
  2. Móng chân của một số loài thú như trâu, , ngựa.
    Thú có guốc.
  3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
    Guốc võng.

Tham khảo[sửa]