Khác biệt giữa bản sửa đổi của “gãi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:gãi
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 24: Dòng 24:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[en:gãi]]
[[fi:gãi]]
[[fr:gãi]]
[[mg:gãi]]
[[zh:gãi]]

Phiên bản lúc 00:08, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaʔaj˧˥ɣaːj˧˩˨ɣaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣa̰ːj˩˧ɣaːj˧˩ɣa̰ːj˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

gãi

  1. Cào nhẹ lên mặt da bằng móng tay hay một vật nhỏ cho khỏi ngứa. Gãi đầu gãi tai. Tỏ vẻ kính cẩn một cách quá đáng (cũ). Gãi vào chỗ ngứa. Làm đúng như ước vọng của người ta.

Tham khảo