Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hơn nữa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm zh:hơn nữa
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 13: Dòng 13:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:hơn nữa]]
[[zh:hơn nữa]]

Bản mới nhất lúc 03:13, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːn˧˧ nɨʔɨə˧˥həːŋ˧˥ nɨə˧˩˨həːŋ˧˧ nɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːn˧˥ nɨ̰ə˩˧həːn˧˥ nɨə˧˩həːn˧˥˧ nɨ̰ə˨˨

Tính từ[sửa]

hơn nữa

  1. Từ dùng trước một câu bổ sung cho ý của câu trên.
    Anh ấy là người biết điều, hơn nữa, anh ấy còn hay giúp đỡ người khác.

Tham khảo[sửa]