Khác biệt giữa bản sửa đổi của “intrinsic”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ru:intrinsic
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 13: Dòng 13:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]]

[[ca:intrinsic]]
[[chr:intrinsic]]
[[el:intrinsic]]
[[en:intrinsic]]
[[es:intrinsic]]
[[et:intrinsic]]
[[fa:intrinsic]]
[[fi:intrinsic]]
[[fr:intrinsic]]
[[hu:intrinsic]]
[[hy:intrinsic]]
[[id:intrinsic]]
[[io:intrinsic]]
[[kn:intrinsic]]
[[ko:intrinsic]]
[[ku:intrinsic]]
[[mg:intrinsic]]
[[ml:intrinsic]]
[[my:intrinsic]]
[[pl:intrinsic]]
[[pt:intrinsic]]
[[ru:intrinsic]]
[[simple:intrinsic]]
[[sv:intrinsic]]
[[ta:intrinsic]]
[[te:intrinsic]]
[[wa:intrinsic]]
[[zh:intrinsic]]

Bản mới nhất lúc 06:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪn.ˈtrɪn.zɪk/

Tính từ[sửa]

intrinsic /ɪn.ˈtrɪn.zɪk/

  1. (Thuộc) Bản chất, thực chất; bên trong.
    intrinsic value — giá trị bên trong; giá trị thực chất
  2. (Giải phẫu) Ở bên trong.

Tham khảo[sửa]