Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lan”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
JAnDbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm sh:lan, th:lan
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 127: Dòng 127:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[chr:lan]]
[[cs:lan]]
[[el:lan]]
[[en:lan]]
[[eo:lan]]
[[es:lan]]
[[fi:lan]]
[[fj:lan]]
[[fr:lan]]
[[hr:lan]]
[[hu:lan]]
[[io:lan]]
[[ku:lan]]
[[li:lan]]
[[lt:lan]]
[[mg:lan]]
[[nl:lan]]
[[pl:lan]]
[[ro:lan]]
[[ru:lan]]
[[sh:lan]]
[[sl:lan]]
[[sr:lan]]
[[sv:lan]]
[[th:lan]]
[[tr:lan]]
[[vo:lan]]
[[wa:lan]]
[[zh:lan]]

Bản mới nhất lúc 09:31, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːn˧˧laːŋ˧˥laːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːn˧˥laːn˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Một loại hoa lan

lan

  1. Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại, thơm hoặc không thơm.
    Hoàng lan.
    Huệ lan.
    Kim lan.
    Màn lan trướng huệ.
    Mộc lan.
    Ngọc lan.
    Phong lan.

Động từ[sửa]

lan

  1. Mở rộng trên bề mặt sang phạm vi khác.
    Lửa cháy lan sang nhà bên .
    Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]