Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lão”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm pl:lão
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 79: Dòng 79:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[en:lão]]
[[fr:lão]]
[[ja:lão]]
[[mg:lão]]
[[pl:lão]]
[[tg:lão]]
[[zh:lão]]

Bản mới nhất lúc 11:47, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔaw˧˥laːw˧˩˨laːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ːw˩˧laːw˧˩la̰ːw˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lão

  1. Già.
    Ông lão, bà lão.
  2. Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh).
    Lão huyện ấy ác lắm.
  3. Đ. Từ người già dùng để tự xưng.
    Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]