Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lười”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr, ja, ko, mg
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 27: Dòng 27:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[chr:lười]]
[[en:lười]]
[[fr:lười]]
[[io:lười]]
[[ja:lười]]
[[ko:lười]]
[[li:lười]]
[[mg:lười]]
[[zh:lười]]

Bản mới nhất lúc 11:56, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨə̤j˨˩lɨəj˧˧lɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəj˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

lười

  1. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi.
    Lười học.
    Lười suy nghĩ.
    Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.

Tham khảo[sửa]