Khác biệt giữa bản sửa đổi của “choáng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 24: Dòng 24:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:choáng]]

Phiên bản lúc 22:35, ngày 1 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cwaŋ35/

Từ tương tự

Danh từ

choáng

  • (Chm.) .Xem sốc (ng. 1).

Tính từ

choáng

  1. trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ.
  2. (Kng.) . Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.

Dịch

Tham khảo