Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mà”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm eo:mà |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[an:mà]] |
|||
[[ast:mà]] |
|||
[[az:mà]] |
|||
[[ca:mà]] |
|||
[[chr:mà]] |
|||
[[cy:mà]] |
|||
[[de:mà]] |
|||
[[el:mà]] |
|||
[[en:mà]] |
|||
[[eo:mà]] |
|||
[[es:mà]] |
|||
[[eu:mà]] |
|||
[[fj:mà]] |
|||
[[fr:mà]] |
|||
[[ga:mà]] |
|||
[[gl:mà]] |
|||
[[gv:mà]] |
|||
[[hu:mà]] |
|||
[[id:mà]] |
|||
[[io:mà]] |
|||
[[ja:mà]] |
|||
[[ko:mà]] |
|||
[[lo:mà]] |
|||
[[lt:mà]] |
|||
[[mg:mà]] |
|||
[[nl:mà]] |
|||
[[no:mà]] |
|||
[[oc:mà]] |
|||
[[pl:mà]] |
|||
[[pt:mà]] |
|||
[[ru:mà]] |
|||
[[th:mà]] |
|||
[[tr:mà]] |
|||
[[vec:mà]] |
|||
[[zh:mà]] |
Phiên bản lúc 16:00, ngày 7 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤ː˨˩ | maː˧˧ | maː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
mà
Đại từ
mà
- Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên.
- Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.
- Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê bình.
Liên từ
mà
- Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý.
- To đầu mà dại. (tục ngữ)
- Nghèo mà tự trọng.
- Tàn mà không phế
- Liên từ biểu thị sự không hợp lí.
- Nó dốt mà không chịu học.
- Liên từ biểu thị một kết quả.
- Liên từ biểu thị một mục đích.
- Trèo lên trái núi mà coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
- Liên từ biểu thị một giả thiết.
- Anh mà đến sớm thì đã gặp chị ấy.
Phó từ
Dịch
Tham khảo
- "mà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)