Khác biệt giữa bản sửa đổi của “need”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ia:need, mt:need
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 52: Dòng 52:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]

[[ang:need]]
[[ar:need]]
[[br:need]]
[[ca:need]]
[[chr:need]]
[[cs:need]]
[[cy:need]]
[[da:need]]
[[de:need]]
[[el:need]]
[[en:need]]
[[eo:need]]
[[es:need]]
[[et:need]]
[[eu:need]]
[[fa:need]]
[[fi:need]]
[[fr:need]]
[[hr:need]]
[[hu:need]]
[[hy:need]]
[[ia:need]]
[[io:need]]
[[it:need]]
[[ja:need]]
[[kk:need]]
[[kn:need]]
[[ko:need]]
[[ku:need]]
[[li:need]]
[[lo:need]]
[[lt:need]]
[[lv:need]]
[[mg:need]]
[[ml:need]]
[[mt:need]]
[[my:need]]
[[nl:need]]
[[no:need]]
[[pl:need]]
[[pt:need]]
[[ro:need]]
[[ru:need]]
[[simple:need]]
[[sv:need]]
[[sw:need]]
[[ta:need]]
[[te:need]]
[[th:need]]
[[tr:need]]
[[uk:need]]
[[uz:need]]
[[zh:need]]
[[zh-min-nan:need]]

Bản mới nhất lúc 16:49, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

need /ˈnid/

  1. Sự cần.
    if need be — nếu cần
    in case of need — trong trường hợp cần đến
    there is no need to hury — không cần gì phải vội
    to have of something; to stand (to be) in need of something — cần cái gì
  2. Tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn.
    to feel the pinch of need — cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu
  3. Thứ cần dùng nhu cầu.
    can earn enough to satisfy one's needs — có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình
  4. (Số nhiều) Sự đi ỉa, sự đi đái.
    to do one's needs — đi ỉa, đi đái

Ngoại động từ[sửa]

need ngoại động từ /ˈnid/

  1. Cần, đòi hỏi.
    do you need any help? — anh có cần sự giúp đỡ không?
    this question needs a reply — câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
    this house needs repair — cái nhà này cần sửa chữa

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

need nội động từ /ˈnid/

  1. Cần.
    every work needs to be dome with care — mọi việc đều cần được làm cẩn thận
    you need not have taken tje trouble to bring the letter — đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến
    I come? — tôi có cần đến không?

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

need nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ) /ˈnid/

  1. Cần thiết.
    it needs not — cái đó không cần thiết
  2. Lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn.

Tham khảo[sửa]