Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngự”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm pl:ngự |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 61: | Dòng 61: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:ngự]] |
|||
[[pl:ngự]] |
|||
[[zh:ngự]] |
Bản mới nhất lúc 17:21, ngày 7 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨ̰ʔ˨˩ | ŋɨ̰˨˨ | ŋɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨ˨˨ | ŋɨ̰˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngự”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
ngự
- Ngồi một cách bệ vệ (nói với ý mỉa mai).
- Chân chưa rửa đã ngự trên ghế.
- Thuộc về nhà vua.
- Giường ngự.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)