Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quan hệ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm tg:quan hệ |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:quan hệ]] |
|||
[[fr:quan hệ]] |
|||
[[ja:quan hệ]] |
|||
[[ko:quan hệ]] |
|||
[[mg:quan hệ]] |
|||
[[tg:quan hệ]] |
|||
[[zh:quan hệ]] |
Bản mới nhất lúc 10:00, ngày 10 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˧ hḛʔ˨˩ | kwaːŋ˧˥ hḛ˨˨ | waːŋ˧˧ he˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˥ he˨˨ | kwaːn˧˥ hḛ˨˨ | kwaːn˧˥˧ hḛ˨˨ |
Danh từ[sửa]
quan hệ
- Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau.
- Quan hệ anh em ruột thịt.
- Quan hệ vợ chồng.
- Không có quan hệ gì với nhau.
- Quan hệ giữa sản xuất và lưu thông phân phối.
Tính từ[sửa]
quan hệ
- Quan trọng, hệ trọng.
- Việc quan hệ.
Động từ[sửa]
quan hệ
- Liên hệ.
- Quan hệ chặt chẽ với nhau.
Tham khảo[sửa]
- "quan hệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)