Khác biệt giữa bản sửa đổi của “suppose”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ar:suppose
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 27: Dòng 27:


[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]

[[ar:suppose]]
[[az:suppose]]
[[chr:suppose]]
[[cs:suppose]]
[[cy:suppose]]
[[da:suppose]]
[[de:suppose]]
[[el:suppose]]
[[en:suppose]]
[[eo:suppose]]
[[es:suppose]]
[[et:suppose]]
[[fi:suppose]]
[[fr:suppose]]
[[hu:suppose]]
[[hy:suppose]]
[[io:suppose]]
[[it:suppose]]
[[ja:suppose]]
[[kk:suppose]]
[[kn:suppose]]
[[ko:suppose]]
[[ku:suppose]]
[[li:suppose]]
[[lt:suppose]]
[[mg:suppose]]
[[ml:suppose]]
[[my:suppose]]
[[nl:suppose]]
[[pl:suppose]]
[[simple:suppose]]
[[sv:suppose]]
[[ta:suppose]]
[[te:suppose]]
[[zh:suppose]]
[[zh-min-nan:suppose]]

Bản mới nhất lúc 22:46, ngày 10 tháng 5 năm 2017

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /sə.ˈpoʊz/
Hoa Kỳ

Ngoại động từ[sửa]

suppose ngoại động từ /sə.ˈpoʊz/

  1. Giả sử, giả thiết, giả định.
  2. Đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả... ).
    that supposes mechanism without flaws — cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt
  3. Cho rằng, tin, nghĩ rằng.
    I suppose we shall be back in an hour — tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại
    I don't suppose he will come — tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến
  4. (Lời mệnh lệnh) Đề nghị.
    suppose we try another — đề nghị chúng ta cố một keo nữa; hay là chúng thử một lần nữa
    to be supposed — có nhiệm vụ
    he is not supposed to read the letter — anh ta không có nhiệm vụ đọc cái thư ấy

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]