Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sáng suốt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm mg:sáng suốt |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:sáng suốt]] |
|||
[[li:sáng suốt]] |
|||
[[mg:sáng suốt]] |
Bản mới nhất lúc 23:30, ngày 10 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːŋ˧˥ suət˧˥ | ʂa̰ːŋ˩˧ ʂuək˩˧ | ʂaːŋ˧˥ ʂuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˩˩ ʂuət˩˩ | ʂa̰ːŋ˩˧ ʂuət˩˧ |
Tính từ[sửa]
sáng suốt
- Có khả năng nhận thức rõ ràng và giải quyết vấn đề đúng đắn, không sai lầm.
- Đầu óc sáng suốt.
- Sáng suốt lựa chọn người để bầu.
- Sự lãnh đạo sáng suốt.
Tham khảo[sửa]
- "sáng suốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)