Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sủa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
|||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[chr:sủa]] |
|||
[[en:sủa]] |
|||
[[fj:sủa]] |
|||
[[fr:sủa]] |
|||
[[io:sủa]] |
|||
[[mg:sủa]] |
|||
[[zh:sủa]] |
Phiên bản lúc 23:48, ngày 10 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swa̰ː˧˩˧ | ʂuə˧˩˨ | ʂuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuə˧˩ | ʂṵʔə˧˩ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
sủa
- (Chó) Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
- (Người) Từ dùng để sỉ nhục câu nói của người khác
- Mày sủa nhiều quá vậy mày.
Tham khảo
- "sủa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
{{-trans-))
- tiếng Anh: bark