Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thính”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
|||
Dòng 82: | Dòng 82: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[en:thính]] |
|||
[[fr:thính]] |
|||
[[zh:thính]] |
Bản mới nhất lúc 01:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tra từ bắt đầu bởi | |||
thính |
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰïŋ˧˥ | tʰḭ̈n˩˧ | tʰɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰïŋ˩˩ | tʰḭ̈ŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thính”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
thính
Tính từ[sửa]
thính
- Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng.
- Thính mũi.
- Thính tai.
- Có khả năng nhận biết nhanh về tình thế.
- Thính về chính trị.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)